Tra Cứu Bảng Tính Tam Tai Hoàng Ốc Kim Lâu Năm 2020 ❣️ Cách Giải Hạn Tam Tai Hoàng Ốc Kim Lâu ✅ Khi Bạn Gặp 3 Hạn Này.
MỤC LỤC NỘI DUNG CHÍNH
Bảng Tra Hạn Tai Hoàng Ốc Kim Lâu Năm 2020
Dân gian Việt Nam từ lâu đã có câu : “Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông”. Làm nhà thường tránh gặp những năm: Kim Lâu , Tam Tai , Hoang Ốc
Dưới đây là bảng tra hạn Tam Tai Hoàng Ốc Kim Lâu năm 2020 chi tiết từng tuổi 12 con giáp Tử Vi Hàng Ngày chia sẽ, bạn lưu ý các chú ý chú thích các dấu để biết có phạm hay không nhé:
X có nghĩa là “Có” phạm hạn, 0 nghĩa là “Không” phạm hạn.
Năm sinh |
Tuổi |
Tam Tai |
Hoang Ốc |
Kim Lâu |
|
1949 |
72 |
Kỷ Sửu |
x | x | 0 |
1950 |
71 |
Canh Dần |
0 | 0 | 0 |
1951 |
70 |
Tân Mão |
0 | 0 | 0 |
1952 |
69 |
Nhâm Thìn |
0 | x | x |
1953 |
68 |
Quý Tỵ |
x | 0 | 0 |
1954 |
67 |
Giáp Ngọ |
0 | 0 | 0 |
1955 |
66 |
Ất Mùi |
0 | x | x |
1956 |
65 |
Bính Thân |
0 | x | 0 |
1957 |
64 |
Đinh Dậu |
x | 0 | x |
1958 |
63 |
Mậu Tuất |
0 | x | 0 |
1959 |
62 |
Kỷ Hợi |
0 | 0 | x |
1960 |
61 |
Canh Tý |
0 | 0 | 0 |
1961 |
60 |
Tân Sửu |
x | x | 0 |
1962 |
59 |
Nhâm Dần |
0 | 0 | 0 |
1963 |
58 |
Quý Mão |
0 | 0 | 0 |
1964 |
57 |
Giáp Thìn |
0 | x | x |
1965 |
56 |
Ất Tỵ |
x | x | 0 |
1966 |
55 |
Bính Ngọ |
0 | 0 | x |
1967 |
54 |
Đinh Mùi |
0 | x | 0 |
1968 |
53 |
Mậu Thân |
0 | 0 | x |
1969 |
52 |
Kỷ Dậu |
x | 0 | 0 |
1970 |
51 |
Canh Tuất |
0 | x | x |
1971 |
50 |
Tân Hợi |
0 | x | 0 |
1972 |
49 |
Nhâm Tý |
0 | 0 | 0 |
1973 |
48 |
Quý Sửu |
x | x | x |
1974 |
47 |
Giáp Dần |
0 | x | 0 |
1975 |
46 |
Ất Mão |
0 | 0 | x |
1976 |
45 |
Bính Thìn |
0 | x | 0 |
1977 |
44 |
Đinh Tỵ |
x | 0 | x |
1978 |
43 |
Mậu Ngọ |
0 | 0 | 0 |
1979 |
42 |
Kỷ Mùi |
0 | x | 0 |
1980 |
41 |
Canh Thân |
0 | x | 0 |
1981 |
40 |
Tân Dậu |
x | 0 | 0 |
1982 |
39 |
Nhâm Tuất |
0 | x | x |
1983 |
38 |
Quý Hợi |
0 | x | 0 |
1984 |
37 |
Giáp Tý |
0 | 0 | x |
1985 |
36 |
Ất Sửu |
x | x | 0 |
1986 |
35 |
Bính Dần |
0 | 0 | x |
1987 |
34 |
Đinh Mão |
0 | 0 | 0 |
1988 |
33 |
Mậu Thìn |
0 | x | x |
1989 |
32 |
Kỷ Tỵ |
x |
x |
0 |
1990 |
31 |
Canh Ngọ |
0 |
0 |
0 |
1991 |
30 |
Tân Mùi |
0 |
x |
0 |
1992 |
29 |
Nhâm Thân |
0 |
x |
0 |
1993 |
28 |
Quý Dậu |
x |
0 |
x |
1994 |
27 |
Giáp Tuất |
0 |
x |
0 |
1995 |
26 |
Ất Hợi |
0 |
0 |
x |
1996 |
25 |
Bính Tý |
0 |
0 |
0 |
1997 |
24 |
Đinh Sửu |
x |
x |
x |
1998 |
23 |
Mậu Dần |
0 |
x |
0 |
1999 |
23 |
Kỷ Mão |
0 |
0 |
0 |
2000 |
21 |
Canh Thìn |
0 |
x |
x |
2001 |
20 |
Tân Tỵ |
x |
0 |
0 |
2002 |
19 |
Nhâm Ngọ |
0 |
0 |
x |
2003 |
18 |
Quý Mùi |
0 |
x |
0 |
2004 |
17 |
Giáp Thân |
0 |
0 |
x |
2005 | 16 | Ất Dậu | x | 0 | 0 |
Cách Giải Hạn Tam Tai Hoàng Ốc Kim Lâu Năm 2020
Trên đây là bảng tính tam tai, hoang ốc, kim lâu năm 2020 cho 12 con giáp. Bạn dễ dàng tra cứu trong năm 2020 bạn phạm vào tam tai, hoàng ốc hay kim lâu.
Rồi từ đó biết bạn năm 2020 bạn phạm hạn nào để hóa giải cũng như tránh làm các công việc lớn trong năm, dưới đây là chi tiết cách giải 3 hạn này nếu năm 2020 bạn gặp phải chi tiết:
Cách tính hạn Tam Tai năm 2020
- Người chủ nhà tuổi Thân – Tí – Thìn gặp hạn Tam tai vào năm Dần – Mão – Thìn
- Người chủ nhà tuổi Dần – Ngọ – Tuất gặp hạn Tam tai vào năm Thân – Dậu – Tuất
- Người chủ nhà tuổi Tỵ – Dậu – Sửu gặp hạn Tam tai vào năm Hợi – Tí – Sửu
- Người chủ nhà tuổi Hợi – Mão – Mùi gặp hạn Tam tai vào năm Tỵ – Ngọ – Mùi
Cách tính hạn Kim Lâu năm 2020
Nam: Lấy số tuổi (tính theo tuổi các cụ [tuổi mụ) chia cho 9, số dư mà = 1, 3, 6, 8 thì là phạm Kim Lâu (tính để xem tuổi làm nhà, sửa nhà)
- Nếu dư 1 là phạm Kim lâu thân (Gây tai hoạ cho bản thân người chủ)
- Nếu dư 3 là phạm Kim lâu thê (Gây tai hoạ cho vợ của người chủ)
- Nếu dư 6 là phạm Kim lâu tử (Gây tai hoạ cho con của người chủ)
- Nếu dư 8 là phạm Kim lục súc (Gây tai hoạ cho con vật nuôi trong nhà); Riêng cái này có phạm cũng không sao nếu bạn không phải người kinh doanh chăn nuôi hoặc quá yêu quý động vật
Nữ: Lấy số tuổi (tính theo tuổi các cụ [tuổi mụ]) chia cho 9, số dư mà bằng 1, 3, 6, 8 là phạm Kim Lâu (tính theo tuổi lấy chồng)
Tóm lại – Các tuổi Kim Lâu cần tránh: 12, 15, 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75.
Cách tính hạn Hoang Ốc năm 2020
Các tuổi Hoang Ốc cần tránh: 12, 14, 15, 18, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 38, 39, 41, 42 , 45, 47, 48, 50, 51, 54, 56, 57, 60, 63, 65, 66, 69, 72, 74, 75, 78, 81, 83