Tra Cứu Các Cung Mệnh, Ngũ Hành Theo Năm Sinh Các Tuổi Âm Lịch 12 Con Giáp Gồm Cung Mệnh Vợ Chồng Nam & Nữ ❣️ Từ Năm 1930 – 2030 ✅ Bạn Bấm Vào Từng Năm Sinh và Phần Giải Nghĩa Chi Tiết.
Cung Mệnh Ngũ Hành Sinh Khắc

Bảng Xem Tuổi, Cung Mệnh
Tử Vi Hàng Ngày chia sẽ đầy đủ bảng tra cứu cung, mệnh, can chi, tuổi âm lịch cho các năm từ 1930-2030, bạn vui lòng chọn năm sinh để biết thông tin về tuổi của mình
Bảng Tra Cứu Cung, Mệnh Cho Các Tuổi Từ 1930-2030 | ||||||
Năm sinh | Âm lịch | Giải Nghĩa | Ngũ hành | Giải Nghĩa | Mệnh nam | Mệnh nữ |
1930 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) | Thổ + | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1931 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) | Thổ – | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) | Càn Kim | Ly Hoả |
1932 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) | Kim + | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1933 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) | Kim – | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1934 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) | Hỏa + | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1935 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) | Hỏa – | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1936 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) | Thủy + | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1937 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) | Thủy – | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) | Ly Hoả | Càn Kim |
1938 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) | Thổ + | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1939 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) | Thổ – | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1940 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) | Kim + | Bạch Lạp Kim (Vàng Trong Nến) | Càn Kim | Ly Hoả |
1941 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) | Kim – | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1942 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) | Mộc + | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1943 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) | Mộc – | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1944 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) | Thủy + | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1945 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) | Thủy – | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1946 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) | Thổ + | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) | Ly Hoả | Càn Kim |
1947 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) | Thổ – | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1948 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Trư (Chuột trong kho) | Hỏa + | Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1949 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) | Hỏa – | Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) | Càn Kim | Ly Hoả |
1950 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) | Mộc + | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1951 | Tân Mão | Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ trong hang) | Mộc – | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1952 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) | Thủy + | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1953 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) | Thủy – | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1954 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) | Kim + | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1955 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) | Kim – | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) | Ly Hoả | Càn Kim |
1956 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) | Hỏa + | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1957 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) | Hỏa – | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1958 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) | Mộc + | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) | Càn Kim | Ly Hoả |
1959 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) | Mộc – | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1960 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) | Thổ + | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1961 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) | Thổ – | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1962 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) | Kim + | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1963 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) | Kim – | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1964 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) | Hỏa + | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) | Ly Hoả | Càn Kim |
1965 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) | Hỏa – | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1966 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) | Thủy + | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1967 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) | Thủy – | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) | Càn Kim | Ly Hoả |
1968 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) | Thổ + | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1969 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) | Thổ – | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1970 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) | Kim + | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1971 | Tân Hợi | Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt) | Kim – | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1972 | Nhâm Tý | Sơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi) | Mộc + | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1973 | Quý Sửu | Lan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng) | Mộc – | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) | Ly Hoả | Càn Kim |
1974 | Giáp Dần | Lập Định Chi Hổ (Hổ tự lập) | Thủy + | Đại Khê Thủy (Nước khe lớn) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1975 | Ất Mão | Đắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo) | Thủy – | Đại Khê Thủy (Nước khe lớn) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1976 | Bính Thìn | Thiên Thượng Chi Long (Rồng trên trời) | Thổ + | Sa Trung Thổ (Đất pha cát) | Càn Kim | Ly Hoả |
1977 | Đinh Tỵ | Đầm Nội Chi Xà (Rắn trong đầm) | Thổ – | Sa Trung Thổ (Đất pha cát) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1978 | Mậu Ngọ | Cứu Nội Chi Mã (Ngựa trong chuồng) | Hỏa + | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1979 | Kỷ Mùi | Thảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ) | Hỏa – | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1980 | Canh Thân | Thực Quả Chi Hầu (Khỉ ăn hoa quả) | Mộc + | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1981 | Tân Dậu | Long Tàng Chi Kê (Gà trong lồng) | Mộc – | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1982 | Nhâm Tuất | Cố Gia Chi Khuyển (Chó về nhà) | Thủy + | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) | Ly Hoả | Càn Kim |
1983 | Quý Hợi | Lâm Hạ Chi Trư (Lợn trong rừng) | Thủy – | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1984 | Giáp Tý | Ốc Thượng Chi Thử (Chuột ở nóc nhà) | Kim + | Hải Trung Kim (Vàng trong biển) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1985 | Ất Sửu | Hải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển) | Kim – | Hải Trung Kim (Vàng trong biển) | Càn Kim | Ly Hoả |
1986 | Bính Dần | Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng) | Hỏa + | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1987 | Đinh Mão | Vọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ ngắm trăng) | Hỏa – | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1988 | Mậu Thìn | Thanh Ôn Chi Long (Rồng ôn hoà) | Mộc + | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1989 | Kỷ Tỵ | Phúc Khí Chi Xà (Rắn có phúc) | Mộc – | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1990 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) | Thổ + | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1991 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) | Thổ – | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) | Ly Hoả | Càn Kim |
1992 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) | Kim + | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1993 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) | Kim – | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1994 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) | Hỏa + | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) | Càn Kim | Ly Hoả |
1995 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) | Hỏa – | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1996 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) | Thủy + | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1997 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) | Thủy – | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1998 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) | Thổ + | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1999 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) | Thổ – | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2000 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) | Kim + | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) | Ly Hoả | Càn Kim |
2001 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) | Kim – | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2002 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) | Mộc + | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2003 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) | Mộc – | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) | Càn Kim | Ly Hoả |
2004 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) | Thủy + | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2005 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) | Thủy – | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2006 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) | Thổ + | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2007 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) | Thổ – | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2008 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Thư (Chuột trong kho) | Hỏa + | Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2009 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) | Hỏa – | Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) | Ly Hoả | Càn Kim |
2010 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) | Mộc + | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2011 | Tân Mão | Ẩn HuyệtChi Thố (Thỏ) | Mộc – | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2012 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) | Thủy + | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) | Càn Kim | Ly Hoả |
2013 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) | Thủy – | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2014 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) | Kim + | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2015 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) | Kim – | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2016 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) | Hỏa + | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2017 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) | Hỏa – | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2018 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) | Mộc + | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) | Ly Hoả | Càn Kim |
2019 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) | Mộc – | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2020 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) | Thổ + | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2021 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) | Thổ – | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) | Càn Kim | Ly Hỏa |
2022 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) | Kim + | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) | Khôn Thổ | Khảm Thủy |
2023 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) | Kim – | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2024 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) | Hỏa + | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2025 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) | Hỏa – | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2026 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) | Thủy + | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) | Khảm Thủy | Cấn Thổ |
2027 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) | Thủy – | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) | Ly Hỏa | Càn Kim |
2028 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) | Thổ + | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2029 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) | Thổ – | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2030 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) | Kim + | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) | Càn Kim | Ly Hỏa |
Một Số Cung Mệnh Các Tuổi
Mời bạn xem thêm cung mệnh các tuổi dưới đây:

1981 Mệnh Gì
Sinh năm 1981 tuổi Tân Dậu tức con gà hành Mộc (âm mộc) mệnh Thạch Lựu Mộc tức Gỗ cây lựu đá, mệnh Nam thuộc Khảm Thuỷ, mệnh nữ thuộc Khảm Khôn Thổ
1982 Mệnh Gì
Sinh năm 1982 tức tuổi Nhâm Tuất (con chó) hành Thuỷ (Dương Thuỷ) mệnh Đại Hải Thuỷ có nghĩa là Nước Biển Lớn, mệnh Nam thuộc Ly Hoả, Nữ thuộc Càn Kim.
1983 Mệnh Gì
Sinh năm 1983 tuổi Quý Hợi (con heo hay lợn) hành Thuỷ (Âm Thuỷ) mệnh Đại Hải Thuỷ (Nước Biển Lớn) nam thuộc Cấn Thổ, nữ thuộc Đoài Kim.
1984 Mệnh Gì
Sinh năm 1984 tuổi Giáp Tý (con chuột) thuộc hành Kim (Dương Kim) mệnh Hải Trung Kim hay còn gọi là Vàng Trong Biển, nam thuộc Đoài Kim, nữ thuộc Cấn Thổ.
Giải Mã Sấm Truyền ☯ Tý Hư Sửu Hao Dần Bất Lợi

1985 Mệnh Gì
Sinh năm 1985 Tuổi Ất Sửu (con trâu) thuộc hành Kim có mệnh là Hải Trung Kim (Vàng Trong Biển) nam thuộc Càn Kim, nữ thuộc Ly Hoả.
1986 Mệnh Gì
Sinh năm 1986 tuổi Bính Dần (con Hổ) thuộc hành Hoả mệnh Lư Trung Hoả nghĩa là Lửa Trong Lò, nam thuộc Khôn Thổ, nữ thuộc Khảm Thuỷ.
1987 Mệnh Gì
Sinh năm 1987 tuổi Đinh Mão (con mèo) có hành Hoả (âm Hoả) mệnh Lư Trung Hoả tức Lửa Trong Lò, nam thuộc Tốn Mộc, nữ thuộc Khôn Thổ.
1988 Mệnh Gì
Sinh năm 1988 tuổi Mậu Thìn (con rồng) thuộc hành Mộc mệnh Đại Lâm Mộc tức Gỗ Trong Rừng Già, nam nữ mệnh thuộc Chấn Mộc.
1989 Mệnh Gì
Sinh năm 1989 tuổi Kỷ Tỵ tức con rắn thuộc hành Mộc (âm Mộc) mệnh Đại Lâm Mộc (Gỗ Rừng Già), nam thuộc Khôn Thổ nữ thuộc Tốn Mộc.
1990 Mệnh Gì
Sinh năm 1990 tuổi Canh Ngọ tức con ngựa thuộc hành Thổ mệnh Lộ Bàng Thổ tức Đất Đường Đi, nam thuộc Khảm Thuỷ, nữ thuộc Cấn Thổ.
1991 Mệnh Gì
Sinh năm 1991 tuổi Tân Mùi (con dê) hành Thổ (âm Thổ) mệnh Lộ Bàng Thổ nghĩa là Đất Ven Đường, nam thuộc Ly Hoả, nữ thuộc Càn Kim.
1992 Mệnh Gì
Sinh năm 1992 tuổi Nhâm Thân tức con khỉ có hành Kim mệnh Kiếm Phong Kim (Vàng Ở Mũi Kiếm) nam thuộc Cấn Thổ, nữ thuộc Đoài Kim.
1993 Mệnh Gì
Sinh năm 1993 tuổi Quý Dậu (con gà) thuộc hành Kim (âm Kim) mệnh Kiếm Phong Kim tức Vàng Mũi Kiếm, nam thuộc Đoài Kim, nữ thuộc Cấn Thổ.
1994 Mệnh Gì
Sinh năm 1994 tuổi Giáp Tuất (con chó) thuộc hành Hoả (dương Hoả) mệnh Sơn Đầu Hoả tức Lửa Trên Núi, nam thuộc Càn Kim, nữ thuộc Ly Hoả.
1995 Mệnh Gì
Sinh năm 1995 tuổi Ất Hợi (con heo) hành Hoả (âm Hoả) có mệnh là Sơn Đầu Hoả (Lửa Trên Núi), nam mệnh thuộc Khôn Thổ, nữ Mệnh thuộc Khảm Thuỷ.
1996 Mệnh Gì
Sinh năm 1996 tuổi Bính Tý tức con chuột có hành Thuỷ (Dương Thuỷ) mệnh Giản Hạ Thuỷ tức Nước Khe Suối, nam thuộc Tốn Mộc, nữ thuộc Khôn Thổ.
1997 Mệnh Gì
Sinh năm 1997 tuổi Đinh Sửu (con trâu) thuộc hành Thuỷ (âm Thuỷ) mệnh Giản Hạ Thuỷ có nghĩa Nước Khe Suối, cả nam và nữ mệnh thuộc Chấn Mộc.
1998 Mệnh Gì
Sinh năm 1998 tuổi Mậu Dần tức con hổ hành Thổ thuộc mệnh Thành Đầu Thổ nghĩa là Đất Trên Thành, nam thuộc Khôn Thổ, nữ thuộc Tốn Mộc.
1999 Mệnh Gì
Sinh năm 1999 tuổi Kỷ Mão (con mèo) thuộc hành Thổ (âm Thổ) mệnh Thành Đầu Thổ (Đất Trên Thành), nam mệnh thuộc Khảm Thuỷ, nữ mệnh thuộc Cấn Thổ.
2000 Mệnh Gì
Sinh năm 2000 tuổi Canh Thìn (con rồng) có hành Kim thuộc mệnh Bạch Lạp Kim tức Vàng Sáp Ong, nam thuộc Ly Hoả, nữ thuộc Càn Kim.
2001 Mệnh Gì
Sinh năm 2001 tuổi Tân Tỵ (con rắn) thuộc hành Kim (âm Kim) mệnh Bạch Lạp Kim (Vàng Sáp Ong), nam mệnh thuộc Cấn Thổ, nữ thuộc Đoài Kim.
Lợi Ích Cung Mệnh Trong Tử Vi
Những Lợi Ích Cung Mệnh Trong Tử Vi khi bạn tra cứu giúp mình biết được những đặc điểm tử vi tuổi mình như thuộc cung gì, mệnh gì, tuổi con gì, ngũ hành tương sinh tương khắc…
Cung mệnh vợ chồng
- Biết được cung mệnh vợ chồng khi xem tuổi năm sinh lập gia đình, cưới hỏi, làm nhà hoặc các công việc quan trọng khác.
Mệnh tử vi sinh khắc
- Xem cung mệnh tử vi để biết tương sinh, tương khắc trong ngũ hành, bát quát để nắm được các ưu nhược điểm khi xem tuổi, chọn giờ tốt, xuất hành, khai trương, động thổ…